(Nguồn: Khoa Trần)
Cơ bản có 3 phần chính
1. Nhập về thu nhập 給与所得
Hình 10 đến 18
2. Nhập số người phụ thuộc để được giảm thuế 所得控除
Hình 19 đến hình 30 cho thuế thu nhập 所得税
Vợ/chồng 配偶者控除 h19
Cha/mẹ/anh/chị/ em/cháu... trên 16 tuổi 扶養控除 h20 đến h25
Con/cháu/em....dưới 16 tuổi 16歳未満扶養控除 h26
Hình 31 đến hình 32 cho thuế cư trú 住民税
3. Nhập tài khoản ngân hàng h33, địa chỉ h34, chọn cơ quan thuế để gửi giấy h35, thông tin liên lạc với bạn h36
銀行等の預金口座への振り込みを要望する場合 hình 33
住所・氏名等の入力 hình 34
申告書を提出する税務署 hình 35
氏名等 hình 36
Các bạn làm công ăn lương chọn 給与のみ
Xét vào năm các bạn muốn khai thuế nếu
Bạn nào có 1 tờ gensen thì chọn 1カ所のみ
Bạn nào có 2 tờ gensen trở lên thì chọn 2カ所以上
Các bạn làm cho năm đã qua nên chọn 年末調整済み
Bạn nào có 1 tờ gensen thì chọn 1カ所のみ
Bạn nào có 2 tờ gensen trở lên thì chọn 2カ所以上
Các bạn làm cho năm đã qua nên chọn 年末調整済み
Các bạn chọn
控除の変更や控除の追加
Khai số người phụ dưỡng ( chưa khai hoặc đã khai rồi nay thêm người mới )
Trường hợp thêm người các bạn nhớ khai lại hết số người đã khai và khai thêm người mới.
Người đã khai là người có tên ở cột 控除対象扶養親族 của tờ 源泉徴収票
Các bạn nào có giấy chứng nhận thì chọn, không thì bỏ qua.
寄附金控除 giảm trừ phần tiền bạn cho tặng người khác.
医療費控除 giảm trừ phần tiền các bạn dùng để trị bệnh.
控除の変更や控除の追加
Khai số người phụ dưỡng ( chưa khai hoặc đã khai rồi nay thêm người mới )
Trường hợp thêm người các bạn nhớ khai lại hết số người đã khai và khai thêm người mới.
Người đã khai là người có tên ở cột 控除対象扶養親族 của tờ 源泉徴収票
Các bạn nào có giấy chứng nhận thì chọn, không thì bỏ qua.
寄附金控除 giảm trừ phần tiền bạn cho tặng người khác.
医療費控除 giảm trừ phần tiền các bạn dùng để trị bệnh.
入力する để nhập thu nhập 給与 của năm muốn khai ,
theo y như tờ 源泉徴収票 không cộng trừ nhân chia gì cả.
theo y như tờ 源泉徴収票 không cộng trừ nhân chia gì cả.
Ghi theo y như tờ giấy gensen hiện tại, không cộng trừ gì thêm cả
①支給金額 Tổng thu nhập
②源泉徴収税額 Tổng thuế thu nhập đã đóng.
※Nếu số này bằng 0( hoặc không ghi gì),tức năm đó bạn không đóng thuế thu nhập.
③控除対象配偶者の有無等
Có vợ/ chồng không
Trên tờ gensen có chỗ 有 hoặc 従有 có ○ thì chọn 有
④配偶者特別控除の額
金額の記載がある場合はチェックしてください
có ghi tiền thì check vào ô vuông
0の場合はチェックしないでください
0 ( hoặc không ghi) thì không check
⑤控除対象扶養親族の数
Số người phụ dưỡng
人数の記載がある場合はチェックしてください
Có ghi số người thì check
0の場合はチェックしないでください
0 ( hoặc không ghi) thì không check
⑥16歳未満扶養親族の数
Có ghi số người thì check
0 ( hoặc không ghi) thì không check
⑦配偶者の合計所得
Thu nhập của vợ, 0 thì không cần ghi
①支給金額 Tổng thu nhập
②源泉徴収税額 Tổng thuế thu nhập đã đóng.
※Nếu số này bằng 0( hoặc không ghi gì),tức năm đó bạn không đóng thuế thu nhập.
③控除対象配偶者の有無等
Có vợ/ chồng không
Trên tờ gensen có chỗ 有 hoặc 従有 có ○ thì chọn 有
④配偶者特別控除の額
金額の記載がある場合はチェックしてください
có ghi tiền thì check vào ô vuông
0の場合はチェックしないでください
0 ( hoặc không ghi) thì không check
⑤控除対象扶養親族の数
Số người phụ dưỡng
人数の記載がある場合はチェックしてください
Có ghi số người thì check
0の場合はチェックしないでください
0 ( hoặc không ghi) thì không check
⑥16歳未満扶養親族の数
Có ghi số người thì check
0 ( hoặc không ghi) thì không check
⑦配偶者の合計所得
Thu nhập của vợ, 0 thì không cần ghi
⑧社会保険料等の金額
Tiền bảo hiểm xã hội
⑨~14 các loại bảo khiểm khác, ai có tham gia thì điền vào
Tiền bảo hiểm xã hội
⑨~14 các loại bảo khiểm khác, ai có tham gia thì điền vào
(còn tiếp)