1/私はすぐに帰ると思います。(❌)
2/私はすぐに帰ると思っています。(❌)
「帰る」と「思う」の主体が同じ場合、「帰る」のような 意志動詞は「帰ろう」という形になければなりません。
「帰る」 là hành động ý chí
Chủ thể của động từ 思うvà 帰る là một cho nên không sử dụng được ở thể từ điển cho nét nghĩa suy đoán
mà phải chuyển qua thể ý hướng là 帰ろう
3/弟はすぐ帰ると思います。(⭕️)
「思う」の主体は話し手
Chủ thể cho động từ 思うlà người nói
4/弟はすぐ帰ると思っています。(❌)
不自然です(không tự nhiên)
5/弟は必ず帰ってくると思っています。(⭕️)
6/病気はすぐ治ると思います。(⭕️)
7/病気はすぐ治ると思っています。(⭕️)
「治る」などのような無意志動詞の場合は辞書形を用いる 。
Trường hợp là động từ vô ý chí thì vẫn sử dụng được thể từ điển.
8/明日は雨があると思います。(⭕️)
9/明日は雨が降ると思っています。(❌)
不自然ですから(không tự nhiên)
10/私は大学に行こうとは思いません。(⭕️)
主体が私 Chủ thể cho động từ 思うlà ngôi thứ nhất
11/弟は大学に行こうとは思いません。(❌)
主体が第三者 Chủ thể là ngôi thứ ba
2/私はすぐに帰ると思っています。(❌)
「帰る」と「思う」の主体が同じ場合、「帰る」のような
「帰る」 là hành động ý chí
Chủ thể của động từ 思うvà 帰る là một cho nên không sử dụng được ở thể từ điển cho nét nghĩa suy đoán
mà phải chuyển qua thể ý hướng là 帰ろう
3/弟はすぐ帰ると思います。(⭕️)
「思う」の主体は話し手
Chủ thể cho động từ 思うlà người nói
4/弟はすぐ帰ると思っています。(❌)
不自然です(không tự nhiên)
5/弟は必ず帰ってくると思っています。(⭕️)
6/病気はすぐ治ると思います。(⭕️)
7/病気はすぐ治ると思っています。(⭕️)
「治る」などのような無意志動詞の場合は辞書形を用いる
Trường hợp là động từ vô ý chí thì vẫn sử dụng được thể từ điển.
8/明日は雨があると思います。(⭕️)
9/明日は雨が降ると思っています。(❌)
不自然ですから(không tự nhiên)
10/私は大学に行こうとは思いません。(⭕️)
主体が私 Chủ thể cho động từ 思うlà ngôi thứ nhất
11/弟は大学に行こうとは思いません。(❌)
主体が第三者 Chủ thể là ngôi thứ ba