Cuộc sống đôi khi bạn không thể tránh khỏi bệnh tật nhất là những khi phải xa nhà xa người thân như thực tập sinh, du học sinh, kỹ sư chúng mình. Cường độ làm việc và học tập cao rất dễ đau ốm, nhưng do nhiều bạn tiếng Nhật yếu khi đến bệnh viện không biết diễn tả ra sao cho bác sĩ hiểu. Mình cũng đã từng như thế nên hôm nay mình xin giới thiệu 1 số từ vựng chuyên ngành bằng tiếng Nhật. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn khi đến bệnh viện.
1 インフルエンザ Bệnh cúm
2 心臓弁膜症(しんぞうべんまくしょう) Bệnh hở van tim
3 かんこうへん Bệnh sơ gan
4 とうにょうびょう Bệnh tiểu đường
5 熱(ねつ)がある Bị sốt
6 消化不良(しょうかふりょう) Bội thực
7 吐き気 ( はきけ ) Buồn nôn
8 風邪 ( かぜ ) Cảm cúm
9 風邪( かぜ) をひく Cảm cúm
10 インフルエンザ Cảm cúm (2 loại này khác nhau nhé)
11 寒気 Cảm lạnh
12 高血圧(こうけつあつ) Cao huyết áp
13 食欲(しょくよく) がない Chán ăn
14 鼻水 ( はなみず ) Chảy nước mũi
15 鼻水(はなみず)が出る Chảy nước mũi
16 めまい Chóng mặt
17 偏頭痛がする(へんずつう) Chứng đau nửa đầu
18 腹痛 ( ふくつう ) Đau bụng
19 腹痛(ふくつう) Đau bụng( giống お腹が痛い)
20 筋肉痛 ( きんにくつう ) Đau cơ
21 筋肉痛(きんにくつう) Đau cơ
22 頭痛(ずつう)がする Đau đầu (giống với 頭が痛い)
23 喉が痛い Đau họng
24 歯痛 ( しつう ) Đau răng
25 アレルギー Dị ứng
26花粉症 ( かふんしょう ) Dị ứng phấn hoa
27しぼうかん Gan nhiễm mỡ
28診断書(しんだんしょ) Giấy chuẩn đoán
29くしゃみ Hắt hơi
30ぜんそく Hen suyễn
31咳 (せき) Ho
32目眩(めまい) Hoa mắt, chóng mặt
33血圧(けつあつ) Huyết áp
34血圧が高い Huyết áp cao
35血圧が低い Huyết áp thấp
36はいきしゅ Khí phế thũng
37呼吸しにくい ( こきゅうしにくい) Khó thở
38はいけっかく Lao phổi
39不整脈(ふせいみゃく) Loạn nhịp tim
40高脂血症(こうしけつしょ) Mỡ trong máu cao
41鼻づまり Nghẹt mũi
42吐き気 Nôn, ói
43胸焼け(むねやけ) Ợ chua
44不整脈(ふせいみゃく) Rối loạn nhịp tim
45顔色(かおいろ) Sắc mặt
46鼻風邪(はなかぜ) Sổ mũi
47じんけっせき Sỏi thận
48にょうかんけっせき Sỏi tiết niệu
49熱 ( ねつ ) Sốt
50便秘(べんぴ) Táo bón
51下痢 ( げり ) Tiêu chảy
52下痢(げり)をする Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
53はいがん Ung thư phổi
54しょうくどうがん Ung thư thực quản
(xem tiếp phần 3)